Documentation

Documentation

  • Conversation
  • Reader
  • Speech
  • Console
  • AI Agents
  • Languages iconTiếng Việt
    • English
    • Janpanese

›API

Tổng quan

  • Nhận diện Bằng Lái Xe
  • Nhận diện CMT/CCCD
  • Nhận diện Hộ Chiếu
  • Xác thực khuôn mặt
  • Tìm kiếm khuôn mặt
  • Reader
  • SDK FPT.AI eKYC
  • Nhận diện tính sống

API

  • Nhận diện Bằng Lái Xe
  • Nhận diện CMT/CCCD
  • Nhận diện Hộ Chiếu
  • Tìm kiếm khuôn mặt
  • Xác thực khuôn mặt
  • Nhận diện tính sống

Hướng dẫn

  • Nhận diện Bằng Lái Xe
  • Nhận diện CMT/CCCD
  • Nhận diện Hộ Chiếu
  • Tìm kiếm khuôn mặt
  • Xác thực khuôn mặt
  • SDK eKYC
  • Nhận diện tính sống

API

FPT.AI Reader - Nhận diện CMT/CCCD

Quy định

  • Ảnh đầu vào phải đủ 4 góc rõ ràng hoặc đủ các bộ phận chính của một CMT như ảnh, quốc huy, tiêu đề.
  • Các trường thông tin phải rõ ràng, so sánh khi mắt người có thể đọc được dễ dàng, không tẩy xoá, hay bị nhoè nước
  • Ảnh đầu vào không vượt quá 5 MB và độ phân giải tối thiểu khoảng 640x480 để đảm bảo tỉ lệ đọc chính xác
  • Tỉ lệ diện tích Chứng minh thư hoặc Căn cước công dân phải chiếm tối thiểu ¼ tổng diện tích ảnh trở lên

Ảnh tiêu chuẩn

alt-text

alt-text

Ảnh kém chất lượng

  • Ảnh chất lượng thấp và thiếu góc

alt-text

  • Ảnh chất lượng thấp và thiếu thông tin

alt-text

Request

Request Url

POST https://api.fpt.ai/vision/idr/vnm/

Request Headers

Tham số Yêu cầu Mặc định Mô tả
api_key Có api_key của bạn ( lấy từ console.fpt.ai )

Request Body

FormData chứa ảnh cần nhận dạng

Tham số Yêu cầu Mô tả
image Có

Sample Request

curl -X POST https://api.fpt.ai/vision/idr/vnm/ -H "api-key: xxxxxx" -F "image=@path/to/image"

Response

JSON

{
    "errorCode" : x,
    "errorMessage" : "xxxx",
    "data" : [xxxx]
}

Hệ thống có khả năng trích xuất tất cả các loại thông tin có trên các loại CMT cũ/mới hoặc CCCD của Việt Nam (phần thông tin về đặc điểm nhận dạng ở mặt sau chỉ được trả về nếu có yêu cầu riêng từ khách hàng). Hệ thống phân chia kết quả trả về thành 4 loại: CMT cũ mặt trước/sau và CCCD mặt trước/sau (CMT loại mới được xếp cùng loại với CCCD). Sau khi gửi request thành công, hệ thống sẽ trả về một file json bao gồm thông tin dạng text trên CMT sử dụng format như ở bên.

  • errorCode: giá trị bằng 0 nếu request thành công không có lỗi xảy ra
  • errorMessage: giá trị bằng string rỗng nếu request thành công không có lỗi xảy ra
  • data: bao gồm các trường thông tin có trên ảnh CMT nếu request thành công không có lỗi xảy ra, trả về danh sách rỗng [] nếu xảy ra lỗi (những trường thông tin không có sẽ có giá trị "N/A"). Ngoài ra, đi kèm với các trường thông tin là chỉ số probability cho biết mức độ đáng tin cậy của kết quả trả về. (Chi tiết các lỗi có thể xảy ra bao gồm cả errorCode và errorMessage xem ở phần Errors))

Chứng minh thư - mặt trước

{
  "errorCode" : 0,
  "errorMessage" : "",
  "data": [
    {
      "id": "xxxx",
      "id_prob": "xxxx",
      "name": "xxxx",
      "name_prob": "xxxx",
      "dob": "xxxx",
      "dob_prob": "xxxx",
      "sex": "N/A",
      "sex_prob": "N/A",
      "nationality": "N/A",
      "nationality_prob": "N/A",
      "home": "xxxx",
      "home_prob": "xxxx",
      "address": "xxxx",
      "address_prob": "xxxx",
      "address_entities": {
            "province": "xxxx",
            "district": "xxxx",
            "ward": "xxxx",
            "street": "xxxx"
      },
      "doe": "N/A",
      "doe_prob": "N/A",
      "type": "xxxx"
    }
  ]
}

Mặt trước CMT loại cũ bao gồm 5 trường thông tin gồm:

TrườngMô tả
idSố cmt
nameTên
dobNgày sinh
homeNguyên quán
addressĐịa chỉ

Ngoài ra, API có trả về thêm 3 trường thông tin bổ trợ gồm:

Trường Mô tả
type gồm 4 loại:
  • old: mặt trước chứng minh nhân dân loại cũ 9 chữ số ID
  • old_back: mặt sau chứng minh nhân dân loại cũ 9 chữ số ID
  • new: mặt trước chứng minh nhân dân loại mới 12 chữ số ID hoặc căn cước công dân
  • new_back: mặt sau chứng minh nhân dân loại mới 12 chữ số ID hoặc căn cước công dân
type_new chia nhỏ hơn để phân biệt chứng minh nhân dân loại 12 chữ số ID và căn cước công dân; gồm 5 loại:
  • cmnd_09_front: chứng minh nhân dân loại cũ 9 chữ số ID
  • old_back: mặt sau chứng minh nhân dân loại cũ 9 chữ số ID
  • cmnd_12_front: mặt trước chứng minh nhân dân loại mới 12 chữ số ID
  • cccd_12_front: mặt trước căn cước công dân
  • new_back: mặt sau chứng minh nhân dân loại mới 12 chữ số ID hoặc căn cước công dân
address_entities phần địa chỉ gốc address sẽ được tách và chuẩn hóa thành 4 loại:
  • province
  • district
  • ward
  • street

Chứng minh thư - mặt sau

{
  "errorCode" : 0,
  "errorMessage" : "",
  "data": [
    {
      "religion_prob": "xxxx",
      "religion": "xxxx",
      "ethnicity_prob": "xxxx",
      "ethnicity": "xxxx",
      "features": "xxxx",
      "features_prob": "xxxx",
      "issue_date": "xxxx",
      "issue_date_prob": "xxxx",
      "issue_loc_prob": "xxxx",
      "issue_loc": "xxxx",
      "type": "xxxx"
    }
  ]
}

Mặt sau CMT loại cũ bao gồm 5 trường thông tin gồm:

FieldDescription
ethnicityDân tộc
religionTôn giáo
featuresDấu vết riêng và dị hình
issue_dateNgày cấp
issue_locNơi cấp

Căn cước công dân - mặt trước

{
  "errorCode" : 0,
  "errorMessage" : "",
  "data": [
    {
      "id": "xxxx",
      "id_prob": "xxxx",
      "name": "xxxx",
      "name_prob": "xxxx",
      "dob": "xxxx",
      "dob_prob": "xxxx",
      "sex": "xxxx",
      "sex_prob": "xxxx",
      "nationality": "xxxx",
      "nationality_prob": "xxxx",
      "home": "xxxx",
      "home_prob": "xxxx",
      "address": "xxxx",
      "address_prob": "xxxx",
      "address_entities": {
            "province": "xxxx",
            "district": "xxxx",
            "ward": "xxxx",
            "street": "xxxx"
      },
      "doe": "xxxx",
      "doe_prob": "xxxx",
      "type": "xxxx"
    }
  ]
}

Căn cước công dân mặt trước gồm 8 trường:

TrườngMô tả
idSố căn cước
nameTên
dobNgày sinh
homeNguyên quán
addressĐịa chỉ
sexGiới tính
nationality/ethnicityQuốc tịch/Dân tộc
doeNgày hết hạn

Ngoài ra, API có trả về thêm 3 trường thông tin bổ trợ gồm:

Trường Mô tả
type gồm 4 loại:
  • old: mặt trước chứng minh nhân dân loại cũ 9 chữ số ID
  • old_back: mặt sau chứng minh nhân dân loại cũ 9 chữ số ID
  • new: mặt trước chứng minh nhân dân loại mới 12 chữ số ID hoặc căn cước công dân
  • new_back: mặt sau chứng minh nhân dân loại mới 12 chữ số ID hoặc căn cước công dân
type_new chia nhỏ hơn để phân biệt chứng minh nhân dân loại 12 chữ số ID và căn cước công dân; gồm 5 loại:
  • cmnd_09_front: chứng minh nhân dân loại cũ 9 chữ số ID
  • old_back: mặt sau chứng minh nhân dân loại cũ 9 chữ số ID
  • cmnd_12_front: mặt trước chứng minh nhân dân loại mới 12 chữ số ID
  • cccd_12_front: mặt trước căn cước công dân
  • new_back: mặt sau chứng minh nhân dân loại mới 12 chữ số ID hoặc căn cước công dân
address_entities phần địa chỉ gốc address sẽ được tách và chuẩn hóa thành 4 loại:
  • province
  • district
  • ward
  • street

Căn cước công dân - mặt sau

{
  "errorCode" : 0,
  "errorMessage" : "",
  "data": [
    {
      "religion_prob": "N/A",
      "religion": "N/A",
      "ethnicity_prob": "N/A",
      "ethnicity": "N/A",
      "features": "xxxx",
      "features_prob": "xxxx",
      "issue_date": "xxxx",
      "issue_date_prob": "xxxx",
      "issue_loc_prob": "N/A",
      "issue_loc": "N/A",
      "type": "xxxx"
    }
  ]
}

Mặt sau CCCD chỉ bao gồm 2 trường thông tin:

TrườngMô tả
featuresĐặc điểm nhận dạng
issue_dateNgày cấp

Errors

Phần này bao gồm các lỗi thường gặp và có thể xử lý bởi hệ thống, messages được trả về rõ ràng và cụ thể mục đích nhằm chỉ thị cho users sử dụng API một cách chính xác nhất.

Hệ thống sử dụng các error code như sau:

Error CodeÝ nghĩa
0No error -- Không có lỗi
1Invalid Parameters or Values! -- Sai thông số trong request (ví dụ không có key hoặc ảnh trong request body).
2Failed in cropping -- CMT trong ảnh bị thiếu góc nên không thể crop về dạng chuẩn.
3Unable to find ID card in the image -- Hệ thống không tìm thấy CMT trong ảnh hoặc ảnh có chất lượng kém (quá mờ, quá tối/sáng).
5No URL in the request -- Request sử dụng key image_url nhưng giá trị bỏ trống.
6Failed to open the URL! -- Request sử dụng key image_url nhưng hệ thống không thể mở được URL này.
7Invalid image file -- File gửi lên không phải là file ảnh.
8Bad data -- File ảnh gửi lên bị hỏng hoặc format không được hỗ trợ.
9No string base64 in the request -- Request sử dụng key image_base64 nhưng giá trị bỏ trống.
10String base64 is not valid -- Request sử dụng key image_base64 nhưng string cung cấp không hợp lệ.
← Nhận diện Bằng Lái XeNhận diện Hộ Chiếu →
  • Quy định
    • Ảnh tiêu chuẩn
    • Ảnh kém chất lượng
  • Request
    • Request Url
    • Request Headers
    • Request Body
    • Sample Request
  • Response
    • JSON
    • Chứng minh thư - mặt trước
    • Chứng minh thư - mặt sau
    • Căn cước công dân - mặt trước
    • Căn cước công dân - mặt sau
    • Errors
Conversation
DocumentationAPI ReferenceTutorials (Video)
Reader
DocumentationAPI ReferenceTutorials
Speech
DocumentationAPI ReferenceTutorials
Copyright © 2025 FPT Corporation