Documentation

Documentation

  • Conversation
  • Reader
  • Speech
  • Console
  • AI Agents
  • Languages iconTiếng Việt
    • English
    • Janpanese

›II. Xây dựng chatbot trên nền tảng FPT.AI

Tài liệu

  • Giới thiệu
  • I. Giới thiệu Chatbot

    • Chatbot là gì
    • Mục đích của Chatbot
    • Các loại Chatbot phổ biến
    • Lợi ích khi sử dụng Chatbot FPT.AI
    • Bắt đầu với FPT.AI

    II. Xây dựng chatbot trên nền tảng FPT.AI

    • Cơ chế hoạt động
    • Quy trình xây dựng Bot
    • Tạo Chatbot
    • Xử lý ngôn ngữ tự nhiên - NLP
    • Kịch bản tạo câu trả lời
    • Kịch bản Bot - Bot Builder (mới)
    • Các thẻ trả lời
    • Nút liên kết bước
    • Lấy thông tin khách hàng sử dụng thẻ Form
    • Cài đặt và quản lý biến
    • Kiểm tra điều kiện của biến
    • Thẻ bộ nhớ
    • Gửi/ nhận thông tin qua thẻ JSON API
    • Tính năng nhắc nhở
    • Tính năng nâng cao
    • Menu cố định

    III. Lịch sử

    • Cập nhập hiểu biết của Bot

    IV. Tích hợp trên các kênh chat

    • Tích hợp với Facebook
    • Tích hợp với Facebook at Work
    • Tích hợp với Viber
    • Tích hợp với Zalo
    • Tích hợp vào website
    • Webhook

    V. Gửi thông báo

    • Gửi thông báo

    VI. Tự động trả lời bình luận

    • Tự động trả lời bình luận trên Facebook

    VII. Tính năng kiểm tra tự động

    • Kiểm tra dựa trên testcases
    • Tự động tạo testcases theo kịch bản thực của Bot

    VIII. Thống kê

    • Giới thiệu tính năng thống kê
    • Thống kế số lượng yêu cầu của người dùng
    • Xếp hạng ý định
    • Chat với Bot
    • Số lượng người dùng mới
    • Xếp hạng kịch bản
    • Số tin nhắn Bot trả lời theo kịch bản
    • Số yêu cầu theo từng giờ
    • Số người dùng theo từng giờ
    • Thống kê theo thời gian thực
    • Thống kê cho gửi thông báo

    XI. Đánh giá và Khảo sát

    • Tính năng đánh giá
    • Tính năng khảo sát

    XI. Cài đặt - Quản lý Bot

    • Cài đặt - Quản lý Bot
    • Thông tin Bot
    • Quản lý tin nhắn
    • Quản lý dữ liệu
    • Độ tin cậy của Bot
    • Xóa dữ liệu của Bot
    • Xóa Bot
    • Chuyển quyền sở hữu Bot
    • Phiên bản

    XII. Vai trò trên Bot

    • Vai trò trên Bot

    XIII. Chatbot SDK

    • Chat Bot SDK
  • Appendices

Hỗ trợ trực tuyến

  • Giới thiệu hỗ trợ trực tuyến
  • Giao diện danh sách khách hàng
  • Luồng hỗ trợ trực truyến
  • Tính năng ghi chú
  • Trò chuyện nội bộ
  • Tính năng báo cáo KPI
  • Cấu hình báo cáo phiên hỗ trợ
  • Báo cáo Phiên hội thoại
  • Lưu trữ cuộc trò chuyện
  • Quản lý luồng thông tin thu thập
  • Tự động chỉ định

Hướng dẫn (Videos)

  • Tổng quan nền tảng tạo chatbot FPT.AI Conversation
  • Tạo chatbot hỏi đáp với tính năng QnA
  • Tạo Chatbot với kịch bản phức tạp
  • Tính năng Precondition trong mục Kịch bản
  • Chức năng Trả lời ngẫu nhiên trong khi thiết kế Chatbot
  • Dạy chatbot hiểu khách hàng với tính năng NLP
  • Trích xuất chính xác và trích xuất tiên đoán trong NLP
  • Theo dõi Lịch sử nhận diện
  • Tính năng Gửi thông báo
  • Chức năng Hỗ trợ trực tuyến
  • Thiết lập Menu cố định
  • Tính năng Tự động bình luận trên Facebook
  • Thiết lập Vai trò trên Bot
  • Cấu hình Bot trong mục Cài đặt
  • Kết nối Chatbot với Facebook
  • Kết nối Chatbot với Facebook at Work

API

  • Giới thiệu
  • Tổng quan
  • Xử lý ngôn ngữ

    • Ý định
    • Thực thể
    • Câu mẫu
    • Đào tạo
    • Tiên đoán
    • Từ khóa
    • Từ điển

    Quản lý hội thoại

    • API Lấy câu trả lời của bot
    • Thẻ JSON
    • Các loại tin nhắn

Xây dựng chatbot trên nền tảng FPT.AI

6. Các thẻ trả lời

Câu trả lời của Chatbot có thể được thiết kế dưới các định dạng khác nhau (văn bản, hình ảnh…) và dưới đây là các thẻ tiện ích:

  • Thẻ văn bản
  • Thẻ hình ảnh
  • Thẻ slide ảnh
  • Thẻ form
  • Đi đến bước
  • Bộ nhớ
  • Zalo list Action (Tính năng cho doanh nghiệp)
  • Thẻ phản hồi nhanh
  • Thẻ Json API
  • Thẻ yêu cầu người hỗ trợ
  • Thẻ gửi email (Tính năng cho doanh nghiệp)
  • Thẻ lưu/lấy thông tin CRM (Tính năng cho doanh nghiệp)
  • Thẻ tag
  • Quản lý ticket
  • Thẻ Lua script (Tính năng cho doanh nghiệp)
  • Các tính năng đi kèm thẻ trả lời

6.1. Thẻ Văn bản

Thẻ Văn bản cho phép người tạo bot thiết kế câu trả lời cho Bot dưới dạng một đoạn văn bản.

1

2

Lưu ý: Thẻ văn bản cho phép nhập văn bản tối đa 640 kí tự để hiển thị đẹp nhất trên giao diện chat.

6.2. Thẻ Hình ảnh

Thẻ Hình ảnh cho phép người tạo bot thiết kế câu trả lời cho Bot dưới dạng một bức ảnh, bức ảnh này có thể đính kèm một đoạn mô tả.

3

Lưu ý: Kích thước ảnh đề cử là 400x400px, dung lượng ảnh phải nhỏ hơn 1MB để ảnh hiển thị có chất lượng tốt nhất. Đoạn mô tả có thể nhập tối đa 80 ký tự. Người tạo bot có thể thêm tối đa 3 nút dưới mỗi thẻ hình ảnh.

6.3. Thẻ slide ảnh

Thẻ Slide ảnh cho phép người tạo bot thiết kế câu trả lời của Bot với nhiều hình ảnh, mỗi ảnh có thể đính kèm một đoạn tiêu đề phụ không quá 80 kí tự.

Lưu ý: Kích thước ảnh là 400x600px, ảnh rõ nét, dung lượng ảnh phải nhỏ hơn 3MB.

Người thiết kế bot có thể thêm tối đa 10 ảnh trên mỗi thẻ slide. Mỗi ảnh có thể thêm tối đa 3 nút.

4

6.4. Thẻ form

Thẻ form cho phép người tạo bot thiết kế các câu hỏi để người dùng cuối cung cấp các thông tin cần thiết. Số lượng biến có thể tạo trong thẻ form là không giới hạn, phụ thuộc vào số lượng biến mà người dùng đang có. Chi tiết, xem thêm Lấy thông tin khách hàng sử dụng thẻ Form.

5

6.5. Đi đến Bước

Thẻ Đi đến Bước cho phép người dùng đi từ Bước này đến Bước khác ngay lập tức theo kịch bản tạo sẵn.

6

6.6. Thẻ bộ nhớ

Thẻ Bộ nhớ được sử dụng để xóa tất cả các biến hoặc xóa một số biến nào đó, hoặc lưu các biến vào bộ nhớ. Chi tiết xem thêm tại Kiểm tra điều kiện của biến /> Thẻ bộ nhớ.

7

6.7. Thẻ Zalo - List Action

Thẻ này được thiết kế riêng cho hiển thị trên Zalo. Giao diện hiển thị trên Zalo như sau: 8

6.8. Thẻ Phản hồi nhanh

Thẻ Phản hồi nhanh cho phép người tạo bot thiết kế câu trả lời của Bot dưới dạng một đoạn văn bản (giống thẻ Văn bản), chứa tối đa 640 ký tự. Tuy nhiên, thẻ Phản hồi nhanh có thể đính kèm tối đa 13 nút thay vì 3 nút như thẻ Văn bản. Các nút này giúp người dùng cuối nhanh chóng chuyển hướng sang các ý định khác.

8

Lưu ý: Khi khách hàng nhấn vào nút trong thẻ phản hồi nhanh, trạng thái nút sẽ không còn hiển thị trên giao diện.

6.9. Thẻ Json API

Thẻ Json API cho phép kết nối với các API ngoài, sử dụng các biến trong Cấu hình Bộ nhớ. Chi tiết xem them tại mục Gửi nhận thông tin qua thẻ Json API.

9

6.10. Thẻ Yêu cầu người hỗ trợ

Nếu muốn hỏi những vấn đề chuyên sâu hơn ngoài khả năng của chatbot, khách hàng có thể yêu cầu kết nối tới nhân viên chăm sóc để được tư vấn. Bạn sử dụng thẻ Yêu cầu người hỗ trợ trong các kịch bản này.

Khi khách hàng muốn gặp tư vấn viên, hệ thống Hỗ trợ trực tuyến của FPT.AI sẽ hiển thị thông báo đỏ tại danh sách Cần hỗ trợ.

10

Lưu ý: Khi ấn vào lựa chọn “Tắt Bot”, Bot sẽ không tự động trả lời khách hàng nữa.

Quản trị viên có thể cài đặt thẻ yêu cầu hỗ trợ tới 1 kỹ năng hoặc phòng ban cụ thể nào đó bằng cách:

Bước 1: Vào Cài đặt > Tự giao việc cho nhân viên hỗ trợ > Nhập các phòng ban/ kỹ năng bạn muốn phân nhóm

10

Bước 2: Trên kịch bản, dùng thẻ Yêu cầu hỗ trợ và chọn kỹ năng mong muốn cho kịch bản đó

10

Bước 3: Kiểm tra: Khi khách hàng hỏi vào ý định được cài đặt, hệ thống sẽ thông báo tới tab “Cần hỗ trợ” > Nhóm kỹ năng đã cài đặt

10 10

6.11. Thẻ gửi email

Thẻ gửi email hỗ trợ người tạo bot thiết lập để gửi thông tin của người dùng đến Nhóm hỗ trợ khách hàng qua email. Các thông tin thu thập từ khách hàng có thể được tổng hợp và gửi trong nội dung của email, đồng thời hệ thống cũng cho phép đính kèm nội dung cuộc hội thoại trong email gửi tới nhóm hỗ trợ.

6.12.Thẻ lưu/lấy thông tin CRM

Thẻ CRM (Customer Relationship Management) cho phép người tạo bot lưu trữ thông tin người dùng (biến) lâu dài. Đồng thời, các thông tin này có thể dễ dàng sử dụng lại trong các tình huống cụ thể cho người tạo bot thiết lập.

6.13. Thẻ Tag

Thẻ tag gắn với các bước được sử dụng để:

  • Phân tích những nội dung người dung quan tâm (chủ đề do quản trị viên xác định)
  • Gửi thông báo tới khách hàng theo các tag này

Bước 1: Cần xác định các chủ đề trong Bot 10 Bước 2: Vào kịch bản > Tags > Tạo các tag/chủ đề

10

Bước 3: Thực hiện tag các kịch bản với Tags tương ứng ở mỗi bước 10

6.14. Quản lý ticket

Thẻ quản lý ticket cho phép lưu trữ báo cáo/khiếu nại của khách hàng trên nền tảng chatbot và chuyển nội dung báo cáo/khiếu nại tới trangnền tảng Hhỗ trợ trực tuyến để tư vấn viên có thể dễ dàng theo dõi và hỗ trợ khách hàng. Hướng dẫn cài đặt thẻ Ticket trên Kịch bản bot:

  • Nhập nội dung tiêu đề
  • Nhập nội dung thông tin cần thông báo 10 10

Khi khách hàng chat tới Bot và gặp thẻ Ticket này, hệ thống sẽ thông báo về cho tư vấn viên, tư vấn viên có thể xem thông tin các ticket từ từng khách hàng hoặc trưởng nhóm hỗ trợ sẽ xem được danh sách các ticket được tạo trên hệ thống từ tất cả khách hàng.

6.15. Thẻ Lua Script

Thẻ này Lua giúp người tạo Bot biết lập trình có thể lập trình thêm các tính năng cần thiết mà chưa có sẵn trên nền tảng bằng ngôn ngữ lập trình Lua.

6.16. Các tính năng đi kèm thẻ trả lời

  • Di chuyển các thẻ

Người dùng có thể kéo và di chuyển từng thẻ đến vị trí khác trong mỗi bước. Tính năng này có thể sử dụng để thay đổi thứ tự các câu trả lời của bot.

11

Ấn vào biểu tượng và giữ để kéo thả các thẻ đến vị trí cần di chuyển.

  • Thêm biểu tượng cảm xúc trong câu trả lời

Người tạo bot có thể thêm biểu cảm vào các câu trả lời của bot theo ý muốn của mình bằng cách:

Bước 1: Click chuột phải vào khung nhập ký tự,

Bước 2: Ấn Thêm biểu tượng cảm xúc

Bước 3: Lựa chọn biểu tượng cần sử dụng

12

Tính năng hỗ trợ thẻ

Tính năng hỗ trợ thẻ là tính năng mở rộng chung cho tất cả các thẻ trả lời. Khi người dùng click chuột vào icon icon 3 cham bên góc trên cùng của thẻ, menu hỗ trợ thẻ sẽ hiện ra.

13

  • Trợ giúp: Hướng dẫn người dùng cách sử dụng loại thẻ mà họ đang xem.

  • Thêm điều kiện: Là điều kiện để thẻ hoạt động. Chi tiết sẽ được đề cập tại mục Kiểm tra điều kiện của biến.**

  • Sao chép: Người dùng có thể sao chép nội dung thẻ này và tạo ra một thẻ mới chứa nội dung tương tự. Thẻ trả lời mới có thể ở cùng Bước, hoặc ở một bước khác nằm trong kịch bản của Bot.

  • Vô hiệu hóa thẻ: Thẻ sẽ ngừng hoạt động trong bước nhưng vẫn sẽ tồn tại. Khi bật lại, thẻ vẫn sẽ hoạt động bình thường. Khi trò chuyện với khách hàng, Bot nhận diện được Ý định trong bước đã bị vô hiệu hóa sẽ trả lời bằng Câu mặc định.

  • Xóa thẻ: Thẻ sẽ được xóa vĩnh viễn khỏi bước.

← Kịch bản Bot - Bot Builder (mới)Nút liên kết bước →
  • 6. Các thẻ trả lời
    • 6.1. Thẻ Văn bản
    • 6.2. Thẻ Hình ảnh
    • 6.3. Thẻ slide ảnh
    • 6.4. Thẻ form
    • 6.5. Đi đến Bước
    • 6.6. Thẻ bộ nhớ
    • 6.7. Thẻ Zalo - List Action
    • 6.8. Thẻ Phản hồi nhanh
    • 6.9. Thẻ Json API
    • 6.10. Thẻ Yêu cầu người hỗ trợ
    • 6.11. Thẻ gửi email
    • 6.12.Thẻ lưu/lấy thông tin CRM
    • 6.13. Thẻ Tag
    • 6.14. Quản lý ticket
    • 6.15. Thẻ Lua Script
    • 6.16. Các tính năng đi kèm thẻ trả lời
Conversation
DocumentationAPI ReferenceTutorials (Video)
Reader
DocumentationAPI ReferenceTutorials
Speech
DocumentationAPI ReferenceTutorials
Copyright © 2025 FPT Corporation